Quạt Ly Tâm Bằng Nhựa PVC Công Suất: 1.5 Kw- 37 Kw


* Tổng Quan Sản Phẩm

Quạt chịu hóa chất được chế tạo từ các vật liệu chịu được trong môi trường hóa chất có nồng độ cao như nhựa PP/PVC/FRP, chống ăn mòn cao... Sản phẩm có thông số kỹ thuật đa dạng, được sản xuất và lắp đặt tùy theo nhu cầu của quý khách hàng. Dòng sản phẩm quạt chịu hóa chất có nhiều loại khác nhau, được chế tạo bằng công nghệ mới CNC cho độ bền và độ chính xác cao như loại quạt hút hơi hóa chất, kim loại và loại chuyên dụng chịu hóa chất, chống cháy nổ. 

Loại quạt hút hóa chất chuyên dùng cho tủ hút phòng thí nghiệm, có khả năng chịu được hơi dung môi hóa chất, được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm của nhiều lĩnh vực. Cánh và lồng sốc được làm bằng nhựa PP/PVC/FRP

Loại chuyên dụng chịu hóa chất và phòng chống cháy nổ, có yêu cầu chịu các hơi hóa chất và dung môi có khả năng gây cháy nổ... Được sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm dầu khí, gas, sơn...

Công ty TNHH HƯNG THỊNH THỊNH THIÊN là doanh nghiệp chuyên chế tạo và lắp đặt quạt ly tâm bằng nhựa chịu hóa chất, quạt nhựa hút hơi axit, (PP/PVC/FRP) đảm bảo chất lượng cao. Với đội ngũ nhân viên kĩ thuật giỏi nhiều năm kinh nghiệm công ty chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm đảm bảo chất lượng tốt nhất theo yêu cầu.

 * Chi Tiết Sản Phẩm

Type
Inlet Ø
m3 /hr
m3 /sec
Pa
kW
Volts
RPM
Drive
HTT-PP-160/9
160
310
0.09
400-300
0.25
220
1450
direct
HTT-PP-160/14
160
653
0.18
500-400
0.55
220
1450
direct
HTT-PP- 160/28
160
1885
0.52
1000-800
0.75
220
2800
direct
HTT-PP-200/9
200
815
0.23
600-500
0.37
220
1450
direct
HTT-PP-200/14
200
1700
0.47
600-400
5
220
1450
direct
HTT-PP- 200/28
200
2500
0.69
1500-1200
3
220
2800
direct
HTT-PP-250/9
250
1800
0.50
450-400
0.75
220
1450
direct
HTT-PP-250/14
250
2200
0.61
600-500
1.5
220
1450
direct
HTT-PP- 250/28
250
5500
1.53
1300-1250
4
380
2800
direct
HTT-PP-315/9
315
2880
0.80
700-600
2.2
380
1450
direct
HTT-PP-315/14
315
4700
1.31
800-600
4
380
1450
direct
HTT-PP-315/28
315
9000
2.50
1800-1600
7.5
380
2800
direct
HTT-PP- 355/9
355
3250
0.90
600-450
1.5
380
1450
direct
HTT-PP- 355/14
355
5800
1.61
900-600
4
380
1450
direct
HTT-PP-355/20
355
9000
2.50
1000-900
7,5
380
2000
belt
HTT-PP-400/9
400
4500
1.25
600-450
2,2
380
1450
direct
HTT-PP-400/14
400
8000
2.22
800-400
5.5
380
1450
direct
HTT-PP- 400/18
400
11200
3.11
1000-700
11
380
1800
belt
HTT-PP- 450/9
450
7200
2.00
900-700
4
380
1450
direct
HTT-PP-450/16
450
12600
3.50
1200-900
15
380
1600
belt
HTT-PP- 500/9
500
10800
3.00
850-650
5.5
380
1450
direct
HTT-PP- 500/11
500
12960
3.60
100-800
11
380
1120
belt
HTT-PP-500/14
500
16200
4.50
1200-900
15
380
1400
belt
HTT-PP-560/7
500
10800
3.00
600-400
7.5
380
710
belt
HTT-PP-560/10
500
16200
4.50
 
11
380
1000
belt
HTT-PP-560/12
500
21600
6.00
1000-900
15
380
1250
belt
HTT-PP-630/6
630
15490
4.30
500-400
5.5
380
630
belt
HTT-PP-630/9
630
21600
6.00
800-700
11
380
900
belt
HTT-PP- 630/11
630
27000
7.50
900-600
15
380
1120
belt
HTT-PP-710/6
710
18000
5.00
500-400
7.5
380
630
belt
HTT-PP-710/11
710
32400
9.00
900-800
18
380
1120
belt
HTT-PP-900/90
900
45900
12.75
 
18
380
900
belt
HTT-PP- 1000/8
1000
53990
15.00
800-600
22
380
800
belt