* Ưu điểm
- Chi phí sửa chữa, bảo trì cho bồn thấp vì có thể vá đắp vật lên bồn
mà vẫn đảm bảo sự vững chắc và an toàn. Do đó bồn, bể nhựa PP/PVC/FRP
thích hợp dùng trong qui trình xử lý chất thải, lưu trữ hóa chất, dung
môi hay nuôi hải sản và chế biến thực phẩm...
- Bồn, bể nhựa PP/PVC/FRP có kích thước và hình dáng đa dạng. Bồn
được chế tạo theo yêu cầu của khách hàng và có thể thi công ngay tại
công trình nên kích thước và hình dáng của bồn được sản xuất tùy thuộc
vào từng công trình sử dụng. Vì thế sẽ đáp ứng tốt nhất nhu cầu của
người sử dụng.
- Bồn, bể nhựa PP/PVC/FRP có khối lượng nhẹ, chịu được nhiệt độ cao,
không dẫn điện, không truyền âm, nhẹ hơn bồn, bể kim loại từ 4 đến 8
lần. Việc di chuyển giữa những nơi lắp đặt trở nên dễ dàng và tiết kiệm
chi phí. Bồn, bể nhựa PP/PVC/FRP không dẫn điện giúp tạo nên môi trường
làm việc an toàn.
Thêm vào đó, bồn không truyền dẫn âm thanh. Kết quả là trong quá trình
trộn hay làm đầy dung dịch khi xử lý, độ ồn có khuynh hướng giảm đi nên
giúp người lao động cảm thấy dễ chịu.
* Ứng dụng
- Làm bồn, bể chứa hóa chất a xít, dung dịch hóa chất và các loại dung môi ăn mòn mạnh...
- Thùng, bồn bể trong dây truyền xử lý khí thải, nước thải, rác thải...
- Bồn chứa nước có dung tích lớn, các bể mạ, tẩy rữa và sơn tĩnh điện…
* Tính chất hóa lý
Tính Chất |
Đơn Vị |
Giá Trị |
Tỉ trọng |
G / cm3 |
0.92 |
Sức căng |
Mpa |
32 |
Độ giãn |
% |
8 |
Độ cứng |
Mpa |
70 |
Nhiệt độ nóng chảy |
° C |
100 |
Mô đun giãn |
Mpa |
1400 |
Điện trở suất |
Ohm |
10(14) |